CÔNG TY TNHH ĐỒ GỖ TRƯỜNG GIANG

Báo Giá Cửa Gỗ 2024 Gỗ Tự Nhiên Nhập Khẩu

CÔNG TY TNHH ĐỒ GỖ TRƯỜNG GIANG
XIN ĐƯỢC GỬI TỚI QUÝ KHÁCH HÀNG BẢNG BÁO GIÁ CỬA GỖ NĂM 2024

ĐC: LK07 DÃY 7D Khu Dịch Vụ – P.Vạn Phúc – Q.Hà Đông – TP.Hà Nội.

ĐT: 0916 596 689 ­­ –  0967 596 698 

Zalo: Đồ gỗ Trường Giang 0916 596 689

imail: phamthihuyen888@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/cuagotunhien/

Công ty Nội Thất Trường Giang xin được gửi đến Quý khách hàng bảng giá chi tiết về từng loại Gỗ và từng sản phẩm (áp dụng từ ngày 01/01/2024) Giá đã bao gồm các dịch vụ sơn + lắp đặt + vận chuyển tại Hà Nội

Chú ý: Bảng báo giá mang tính tham khảo quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết giá chính xác nhất, về phần sắt (khóa sắt,bản lề,clemon…) khách hàng tự mua.Ngoài ra khi làm hợp đồng quý khách không phải mất phụ phí gì thêm !

Gỗ Lim Nam Phi:

Cửa pa-nô gỗ, chớp: 2,050,000đ – 2,200,000đ/m2

Cửa Kính: 2,050,000đ/m2

Khuôn đơn: 480,000đ /m

Khuôn kép: 780,000đ /m

Nẹp Khuôn: 60,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Là loại gỗ đang rất phổ biến
    được đa số nhiều nhà sử dụng, giá thành lại rất phải chăng so với chất lượng gỗ
    đem lại. Gỗ Lim Nam Phi thuộc loại gỗ nhóm A có độ bền cực cao, thớ gỗ cứng chắc,
    nhiều vân đẹp rất giống với Lim Lào, tăm gỗ và vân to hơn lim lào nhưng người
    bình thường rất khó phát hiện, không bị mối mọt xâm nhập.
  • Nhược điểm: Gỗ Lim Nam Phi cũng rất nặng
    khó sản xuất và thi công, có thể cong vênh khi sử dụng nếu không được xử lý kỹ gỗ phải được sấy khô.

Xem thêm Gỗ Lim Nam Phi Có Tốt Không ?

Gỗ Gõ Đỏ Nam Phi: 

Cửa pa-nô gỗ, chớp: 2,890,000đ – 3.100.000đ/m2

Cửa Kính: 2,890,000đ/m2

Khuôn đơn: 690,000đ /m

Khuôn kép: 1,100,000đ /m

Nẹp Khuôn: 80,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Gỗ Gõ Đỏ là Gỗ khá nặng, cứng bền, thớ mịn, không
    mối mọt ít bị ảnh hưởng của thời tiết, chịu được mưa nắng, đánh bóng rất đẹp,
    dùng đóng đồ, trang trí nội thất, chạm trỗ. Nhất là các u gỗ trên thân có vân
    xoáy rất đẹp, làm gỗ mỹ nghệ, làm sàn nhà, đóng bàn ghế, giường tủ, đồ chạm trổ
    cao cấp khác ….
  • Nhược điểm: Giá thành khá cao

Xem thêm Gỗ Gõ đỏ là gỗ quý và ứng dụng trong thiết kế nội thất

 

 

Gỗ Hương Nam Phi

Cửa pa-nô gỗ, chớp: 2,890,000đ – 3.100.000đ/m2

Cửa Kính: 2,890,000đ/m2

Khuôn đơn: 690,000đ /m

Khuôn kép: 1,100,000đ /m

Nẹp Khuôn: 80,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: gỗ cứng chắc nhiều vân gỗ có màu đỏ đậm thớ mịn
  • Nhược điểm:

Gỗ Óc Chó Walnut:

Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 3,900,000đ/m2

Cửa Kính: 2,700,000đ/m2

Khuôn đơn: 980,000đ/m

Khuôn kép: 1,300.000đ/m

Nẹp Khuôn: 110,000đ/m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Gỗ óc chó có độ cứng hoàn hảo, vân gỗ đẹp, chất lượng vượt trội thường được sử dụng làm đồ nội thất cao cấp, nội thất xe hơi siêu sang..
  • Nhược điểm: giá thành cao hơn các loại gỗ khác, màu gỗ sẫm nên khó phù hợp sơn các màu có tone sáng.

Gỗ Cẩm:   

  

Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 2,950,000-3,200,000đ/m2

Cửa Kính: 2,950,000đ/m2

Khuôn đơn: 750,000đ/m

Khuôn kép: 1,250.000đ/m

Nẹp Khuôn: 80,000đ/m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Gỗ cẩm thuộc dòng gỗ quý hiếm có màu vàng sáng, thớ mịn nhiều vân đẹp rất sang trọng chạy khắp thân gỗ, độ bền cao chịu lực tốt.
  • Nhược điểm: giá thành cao hơn các loại gỗ khác.

Gỗ Sồi Nga – Tần Bì:

Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 1,390,000đ-1,490,000đ/m2

Khuôn đơn: 380,000đ/m

Khuôn kép: 590.000đ/m

Nẹp Khuôn: 50,000đ/m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Vân gỗ thẳng, mặt gỗ thô đều, màu nhạt ,tâm gỗ có màu sắc đa dạng,tương đối dễ khô ít bị biến dạng khi sấy, đặc biệt giá thành tương đương sồi (Oak).Nhẹ nhàng phù hợp với nội thất, đóng tủ bếp, tủ quần áo, cửa thông phòng.. Vân gỗ sáng đẹp ít cong vênh co ngót, dễ gia công, giá thành hợp lý, dễ sử dụng hợp với người già và trẻ em.
  • Nhược điểm: không có khả năng kháng sâu mọt

Gỗ Sao:

Cửa pa-nô gỗ, chớp, kính: 1,390,000đ-1,490,000đ/m2

Khuôn đơn: 380,000đ/m

Khuôn kép: 590.000đ/m

Nẹp Khuôn: 50,000đ/m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Giống với tần bì và sồi. thớ gỗ và vân gỗ nhìn rất đều và trong mịn, màu nhạt, thích hợp sơn PU,tương đối dễ khô ít bị biến dạng khi sấy, đặc biệt giá thành tương đương sồi (Oak)
  • Nhược điểm: không có khả năng kháng sâu mọt

 Gỗ Lim Lào:

Cửa pa-nô gỗ, chớp: 3.600,000đ – 3.800,000đ/m2

Cửa Kính:  3.500.000đ/m2

Khuôn đơn: 790.000đ/m

Khuôn kép: 1,300,000đ /m

Nẹp Khuôn: 110,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Gỗ Lim Lào thuộc loại gỗ nhóm A đầu bảng trong các loại gỗ, có độ bên cực cao lên tới >80 năm, Vân gỗ lim lào rất đẹp, thớ gỗ nhỏ mịn, đặc điểm rất cứng chắc ít cong vênh co ngót sau sử dụng, đặc biệt không mối mọt.
  •  Nhược điểm: Gỗ Lim Lào rất nặng dẫn đến
    khó khăn trong khâu sản xuất và lắp đặt. Với những ưu điểm tuyệt đối ở trên + gỗ lim lào đang ngày càng khan hiếm nên giá thành của nó rất cao chỉ phù hợp với những gia đình thực sự có điều kiện.

Gỗ Dổi:

Cửa pa-nô gỗ, chớp: 1,750,000đ-1,850,000đ/m2

Cửa Kính:  1,750,000đ/m2

Khuôn đơn: 420,000đ /m

Khuôn kép: 690,000đ /m

Nẹp Khuôn: 50,000đ /m

Kính an toàn 6,38mm & Kính cường lực 8mm

  • Ưu điểm: Là Loại Gỗ nhóm A bền đẹp và cứng chắc nhưng không nặng như gỗ lim, dễ sản xuất và thi công, gỗ quý sở hữu giá trị cao về mặt kinh tế. Gỗ dổi có mùi thơm đặc biệt, thớ gỗ vàng, mịn, đẹp, bền, không bị cong vênh.Chịu được nhiệt độ cao, chịu nước và sở hữu độ bền cao Vân gỗ đẹp, sắc nét , gỗ nhẹ, đặc tính ổn định. Bên trong gỗ mang tinh dầu thơm bắt buộc sở hữu khả năng chống mối mọt hiệu quả
  •  Nhược điểm: Những năm gần đây gỗ dổi rất khan hiếm, giá thành cũng khá cao, khó phân biệt giác gỗ.

Xem thêm Gỗ Dổi Là gì, gỗ dổi có tốt không ?

STTChủng Loại GỗSản PhẩmĐơn GiáDịch Vụ Bao Gồm
1Lim Nam Phi
(giá ưu đãi)
Cửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
2,200,000đ/m2
2,050,000đ/m2
480,000đ /m
780,000đ /m
60,000đ /m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
2Gỗ gõ đỏ nam phi
(giá ưu đãi)
Cửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
3,100,000đ/m2
2,890,000đ/m2
690,000đ/m
1,100,000đ/m
80,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
3Gỗ hương nam phi
(hot)
Cửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
3,100,000đ/m2
2,890,000đ/m2
690,000đ/m
1,100,000đ/m
80,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
4Gỗ Óc Chó WalnutCửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
3,900,000đ/m2
3,700,000đ/m2
890,000đ/m
1,300,000đ/m
110,000đ /m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
5Gỗ CẩmCửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
3,200,000đ/m2
2,950,000đ/m2
750,000đ/m
1,250,000đ/m
80,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
6Gỗ Sao Cửa pa-nô gỗ
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
1,490,000đ/m2
380,000đ/m
590,000đ/m
50,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
7Gỗ Dổi - Dâu Nam PhiCửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
1,850,000đ/m2
1,750,000đ/m2
420,000đ/m
690,000đ/m
50,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
8Gỗ lim làoCửa pa-nô gỗ
Cửa pa-nô kính
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
3,800,000đ/m2
3,500,000đ/m2
790,000đ/m
1,300,000đ/m
80,000đ /m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội
9Sồi Nga + Tần BìCửa pa-nô gỗ
Khuôn đơn
Khuôn kép
Nẹp Khuôn
1,490,000đ/m2
380,000đ/m
590,000đ/m
50,000đ/m
Gỗ Đã qua tẩm sấy, giá trên bao gồm sơn+vận chuyển và lắp đặt tại Hà Nội